Statistics | Diễn Đàn hiện có 1297 thành viên Chúng ta cùng chào mừng thành viên mới đăng ký: thuychuthu
Tổng số bài viết đã gửi vào diễn đàn là 71 in 65 subjects
|
Thống Kê | Hiện có 1 người đang truy cập Diễn Đàn, gồm: 0 Thành viên, 0 Thành viên ẩn danh và 1 Khách viếng thăm Không Số người truy cập cùng lúc nhiều nhất là 27 người, vào ngày Tue Mar 17, 2020 10:01 am |
Latest topics | » Hỗ trợ làm luận văn, tiểu luận, bài tập lớn, đề án, báo cáo, chuyên đề tốt nghiệp đại học, cao họcWed Jan 11, 2012 9:43 pm by tom010508 » Hãy Tỏa sáng cùng hồ sơ ấn tượng!Tue Oct 25, 2011 11:07 am by handm » tìm tài liệu ngân hàng trung ươngMon Aug 01, 2011 10:55 am by ngocneu89 » minh buon waThu Jul 21, 2011 9:10 am by lolem_89 » Câu hỏi môn Tư tưởng HCMTue Jun 21, 2011 5:45 pm by tangbathuc » Một số Bài Toán Vi MôMon Jun 13, 2011 9:13 am by heocoi1308 » Cách up tệp tinTue May 17, 2011 11:23 am by Admin» Lạm phát!Sun May 15, 2011 11:00 pm by xuongrong124 » III. CHỨC NĂNG CỦA TÀI CHÍNHSat May 14, 2011 11:35 pm by xuongrong124 » Chân ướt chân ráo..tò mò tim hiều.Fri May 13, 2011 11:43 am by nhusushi » đào tạo cấp cc BĐSSat Feb 19, 2011 1:24 pm by thao_queen9x » cau hoi phan tich tin dung cho vayWed Dec 29, 2010 2:28 pm by tuyet nhung » tkWed Dec 29, 2010 2:23 pm by tuyet nhung » 2. Bản chất của tài chính.Wed Oct 13, 2010 2:16 pm by Admin» 4 cc csttWed Oct 13, 2010 2:13 pm by Admin» TN ∙ Chương 11: Tài chính Quốc tế, Lạm phát và ổn định tiền tệ,Cầu Tiền tệWed Oct 13, 2010 2:12 pm by Admin» TN Chương 7: Những vấn đề cơ bản về Lãi suấtWed Oct 13, 2010 2:09 pm by Admin» TN ∙ Chương 5: Thị trường Tài chínhWed Oct 13, 2010 2:08 pm by Admin» TN ∙ Chương 3: Ngân sách Nhà nướcWed Oct 13, 2010 2:07 pm by Admin» TN: Chương 2: Tài chính doanh nghiệp..Wed Oct 13, 2010 2:06 pm by Admin» TN ∙ Chương 10: Ngân hàng Trung ương và Chính sách tiền tệWed Oct 13, 2010 2:06 pm by Admin» trac nghiem: Ngân hàng Thương mạiWed Oct 13, 2010 2:04 pm by Admin» Lý thuyÕt tµi chÝnh doanh nghiÖp Wed Oct 13, 2010 2:03 pm by Admin» 2. Gi¶i ph¸p hoµn thiÖn chÝnh s¸ch tiÒn tÖ trong viÖc kiÓm so¸t l¹m ph¸tWed Oct 13, 2010 2:02 pm by Admin» cau 21 - 30Wed Oct 13, 2010 2:00 pm by Admin» cau 11 - 20Wed Oct 13, 2010 1:59 pm by Admin» ∙ Phần II: Câu hỏi phân tích, luận giải Wed Oct 13, 2010 1:57 pm by Admin» II. THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚCWed Oct 13, 2010 1:56 pm by Admin» III. CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚCWed Oct 13, 2010 1:53 pm by Admin» II. NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠIWed Oct 13, 2010 1:45 pm by Admin |
| | TN ∙ Chương 3: Ngân sách Nhà nước | |
| | Tác giả | Thông điệp |
---|
Admin Admin
Tổng số bài gửi : 43 Join date : 30/08/2010
| Tiêu đề: TN ∙ Chương 3: Ngân sách Nhà nước Wed Oct 13, 2010 2:07 pm | |
| 23. Những khoản mục thu thường xuyên trong cân đối Ngân sách Nhà nước bao gồm: a) Thuế, sở hữu tài sản, phí và lệ phí. b) Thuế, sở hữu tài sản, phí và lệ phí, phát hành trái phiếu chính phủ. c) Thuế, sở hữu tài sản, phí và lệ phí , lợi tức cổ phần của Nhà nước. d) Thuế, phí và lệ phí, từ các khoản viện trợ có hoàn lại. e) Thuế, phí và lệ phí, bán và cho thuê tài sản thuộc sở hữu của Nhà nước. f) Thuế, phí và lệ phí, từ vay nợ của nước ngoài. TL: a)
24. Những khoản chi nào dưới đây của Ngân sách Nhà nước là chi cho đầu tưphát triển kinh tế - xã hội: a) Chi dự trữ Nhà nước, chi chuyển nhượng đầu tư b) Chi hỗ trợ vốn cho DNNN, và đầu tư vào hạ tầng cơ sở của nền kinh tế. c) Chi chăm sóc và bảo vệ trẻ em. d) Chi đầu tư cho nghiên cứu khoa học, công nghệ và bảo vệ môi trường. e) Chi trợ giá mặt hàng chính sách. f) Chi giải quyết chế độ tiền lương khối hành chính sự nghiệp. TL: b) c) và d)
∙ 25. Các khoản thu nào dưới đây được coi là thu không thường xuyên của Ngân sách Nhà nước Việt Nam? a) Thuế thu nhập cá nhân và các khoản viện trợ không hoàn lại. b) Thuế lạm phát, thuê thu nhập cá nhân và thu từ các đợt phát hành công trái. c) Thu từ sở hữu tài sản và kết dư ngân sách năm trước. d) Viện trợ không hoàn lại và vay nợ nước ngoài. e) Tất cả các phương án trên đều sai. TL: e) Vì trong mỗi phương án a, b, c, d đều có ít nhất một khoản thu thường xuyên hay không phải là thu của Ngân sách Nhà nước.
26. Khoản thu nào dưới đây chiếm tỷ trọng lớn nhất trong tổng thu Ngân sách Nhà nước ở Việt Nam: a) Thuế b) Phí c) Lệ phí d) Sở hữu tài sản: DNNN và các tài sản khác. TL: a) Vì Thuế vẫn là nguồn thu chủ yếu, trong khi các DNNN và việc quản lý sử dụng Tài sản của Nhà nước đều không hiệu quả.
27. Việc nghiên cứu những tác động tiêu cực của Thuế có tác dụng: ∙ a) Để xây dựng kế hoạch cắt giảm thuế nhằm giảm thiểu gánh nặng thuế cho các doanh nghiệp và công chúng. b) Để xây dựng chính sách thuế tốiưu, đảm bảo doanh thu Thuế cho Ngân sách Nhà nước. c) Để kích thích xuất khẩu hàng hoá ra nước ngoài và giảm thiểu gánh nặng thuế cho công chúng. d) Để kích thích nhập khẩu hàng hoá ra nước ngoài và giảm thiểu gánh nặng thuế cho công chúng. TL: b) Vì chính sách thuế được coi là tối ưu tức là giảm thiểu những tác động tiêu cực của Thuế đối với nền kinh tế nhưng vẫn đảm bảo doanh thu thế cao nhất.
28. ảnh hưởng của thâm hụt ngân sách đối với nền kinh tế thông qua sự tác động tới: a) Lãi suất thị trường. b) Tổng tiết kiệm quốc gia. c) Đầu tư và cán cân thương mại quốc tế. d) Cả a, b, c. TL: d)
29. Thuế được coi là có vai trò quan trọng đối với nền kinh tế bởi vì: a) Thuế là nguồn thu chủ yếu của Ngân sách Nhà nước và là công cụ quản lý và điều tiết vĩ mô nền KTQD. b) Thuế là công cụ để kích thích nhập khẩu và thu hút đầu tư nước ngoài vào Việt Nam, đặc biệt trong giaiđoạn công nghiệp hoá, hiện đại hoá hiện nay. c) Chính sách Thuế là một trong những nội dung cơ bản của chính sách tài chính quốc gia. d) Việc quy định nghĩa vụ đóng góp về Thuế thường được phổ biến thành Luật hay do Bộ Tài chính trực tiếp ban hành. TL: a)
30. Trong các khoản chi sau, khoản chi nào là thuộc chi thường xuyên? a) Chi dân số KHHGĐ. d) Chi trợ cấp NS cho Phường, Xã. b) Chi khoa học, công nghệ và môi trường. e) Chi giải quyết việc làm. c) Chi bù giá hàng chính sách. f) Chi dự trữ vật tưcủa Nhà nước. TL: a)
31. Nguyên nhân thất thu Thuế ở Việt Nam bao gồm: a) Do chính sách Thuế và những bất cập trong chi tiêu của Ngân sách Nhà nước. b) Do hạn chế về nhận thức của công chúng và một số quan chức. c) Do những hạn chế của cánbộ Thuế. d) Tất cả các nguyên nhân trên. e) Không phải các nguyên nhân trên. TL: d)
32. Chọn nguyên tắc cân đối NSNN đúng: a) Thu NS –Chi NS > 0 b) Thu NS ( không bao gồm thu từ đi vay) – Chi NS thường xuyên > 0 c) Thu NSNN –Chi thường xuyên = Chi đầu t + trả nợ ( cả tín dụng NN) d) Thu NS = Chi NS TL: b)
33. Các giải pháp để tài trợ thâm hụt Ngân sách Nhà nước bao gồm: a) Tăng thuế, tăng phát hành trái phiếu Chính phủ và Tín phiếu Kho bạc. b) Phát hành tiền, tăng thuế thu nhập cá nhân và phát hành trái phiếu Chính phủ. c) Tăng thuế, phát hành tiền và trái phiếu Chính phủ để vay tiền dân cư. d) Tăng thuế, tăng phát hành tiền và vay nợ nước ngoài. e) Không có giải pháp nào trên đây. TL: c)
34. Trong các giải pháp nhằm khắc phục thâm hụt Ngân sách Nhà nước dưới đây, giải pháp nào sẽ có ảnh hư- ởng đến mức cung tiền tệ? a) Phát hành thêm tiền mặt vào lưu thông. b) Vay dân cư trong nước thông qua phát hành trái phiếu Chính phủ và Tín phiếu Kho bạc. c) Phát hành trái phiếu Quốc tế. d) Phát hành và bán trái phiếu Chính phủ cho các Ngân hàng Thương mại. TL: a) và d). 35. Giải pháp bù đắp thâm hụt Ngân sách Nhà nước có chi phí cơ hội thấp nhất là: a) Chỉ cần phát hành thêm tiền mặt vào lưu thông. b) Vay tiền của dân cư. c) Chỉ cần tăng thuế, đặc biệt thuế thu nhập doanh nghiệp. d) Chỉ cần tăng thuế, đặc biệt là thuế Xuất – Nhập khẩu. TL: b)
36. Chính sách Tài khoá được hiểu là: a) Chính sách Tiền tệ mở rộng theo quan điểm mới. b) Chính sách Tài chính Quốc gia. c) Là chính sách kinh tế vĩ mô nhằm ổn định và tăng trưởng nền kinh tế thông qua các công cụ Thu, Chi Ngân sách Nhà nước. d) Là bộ phận cấu thành chính sách Tài chính Quốc gia, có các công cụ Thu, Chi Ngân sách Nhà nước, và các công cụ điều tiết Cung và Cầu tiền tệ. TL: c)
| |
| | | | TN ∙ Chương 3: Ngân sách Nhà nước | |
|
Trang 1 trong tổng số 1 trang | |
Similar topics | |
|
| Permissions in this forum: | Bạn không có quyền trả lời bài viết
| |
| |
| |